Tổng hợp các tính năng nổi bật của cân điện tử 4 số lẻ HT Series
Cân điện tử 4 số lẻ (HT series)
- Chỉ cần cắm điện và sử dụng, với chế độ tiết kiệm năng lượng vượt trội, bạn không cần làm nóng trước khi sử dụng.
- Được tích hợp bộ cảm biến “Tuning – Fork” tiên tiến nhất thế giới giúp cân điện tử 4 số lẻ đạt được độ ổn định nhanh hơn và độ chính xác cao hơn so với các sản phẩm cùng loại của những hãng khác.
- Người sử dụng có thể yên tâm hơn về kết quả cân trong suốt quá trình sử dụng với chức năng “Se – Cal” tự động hiệu chuẩn cân khi các yếu tố môi trường, thời gian làm thay đổi kết quả cân ( chỉ có ở HTR)
- Cân điện tử 4 số lẻ có thể dễ dàng thay đổi tốc độ phản hồi của cân bằng ba mức phản hồi “nhanh – trung bình – chuẩn” bằng chức năng “Easy RES”
- HT Series còn được tích hợp thêm chức năng tự động tính toán độ lặp lại của kết quả, độ lệch chuẩn của cân
- Cân phân tích 4 số lẻ được thiết kế tinh tế với màn hình LCD sáng, rõ nét tạo điều kiện cho người sử dụng quan sát kết quả cân ngay cả khi đang ở điều kiện thiếu sáng.
- Được thiết kế tiện dụng và linh hoạt, kèm theo lồng kính bằng chất liệu nhựa đặc biệt chống nhiễu từ tính, giúp cân dễ dàng thích nghi với môi trường xung quanh và đạt được độ ổn định tốt hơn. Lồng kính lắp ráp dễ dàng tháo rời thuận tiện cho việc vệ sinh, chùi rửa.
- Tích hợp cổng giao tiếp RS232 cân điện tử 4 số lẻ dễ dàng kết nối với máy tính hoặc máy in CSP – 160 II để xuất kết quả cân ra ngoài. Ngoài ra khi kết nối cân với máy tính qua phần mềm giao tiếp RTS – E, tất cả kết quả cân trong ngày đều được lưu lại tự động và xuất ra file excel hoặc word.
Tham khảo thêm: Cân phân tích 4 số lẻ
Thông số kỹ thuật các dòng cân phân tích HT Series
MODEL |
HT 84 |
HT 124 |
HT 224 |
HT 84CE |
HT 124CE |
HT 224CE |
Mức cân |
80g |
120g |
220g |
80g |
120g |
220g |
Sai số |
0.1mg |
|||||
Độ lặp lại |
0.1mg |
|||||
Độ tuyến tính |
±0.3mg |
|||||
Thời gian ổn định |
3 giây |
|||||
Kích thước đĩa cân |
80mm |
|||||
Hiệu chuẩn cân |
Chuẩn tay |
|||||
Kích thước cân |
290 x 200 x 306 mm |
|||||
Màn hình |
Màn hình LCD Backlight sáng rõ, tối đa 8 số, cao 16.5mm. 40 nấc thang thông báo trên thanh Bar-Graph |
|||||
Kết nối |
Cổng truy xuất RS-232C, dạng D-SUB9P |
|||||
Nguồn điện |
AC 100 to 240V, DC 6V, 500mA |
|||||
Nhiệt độ/độ ẩm hoạt động |
+10 - +300C, độ ẩm nhỏ hơn 80% |
|||||
Khối lượng của cân |
Khoảng 2.9kg |
|||||
Đơn vị cân |
mg, g, ct , oz, lb, ozt, dwt, GN, tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), mom, to. |
|||||
Các chế độ cân |
Chế độ cân phân tích đơn giản, chế độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị |
|||||
Các tính năng |
Tính năng cảnh báo giới hạn 5 điểm, thay đổi đơn vị cân, lưu giá trị trừ bì, lịch, đồng hồ. Chức năng Easy RES cho phép thay đổi tốc độ phản hồi của cân nhanh hoặc chậm. Ghi lại các kết quả hiệu chuẩn cân và xuất ra phiếu in (nếu kết nối với máy in CSP-160II) |
MODEL |
HT 84R |
HT 124R |
HT 224R |
HT 84RCE |
HT 124RCE |
HT 224RCE |
Mức cân |
80g |
120g |
220g |
80g |
120g |
220g |
Sai số |
0.1mg |
|||||
Độ lặp lại |
0.1mg |
|||||
Độ tuyến tính |
±0.3mg |
|||||
Thời gian ổn định |
3 giây |
|||||
Kích thước đĩa cân |
80mm |
|||||
Hiệu chuẩn cân |
Chuẩn tự động và chuẩn tay |
|||||
Kích thước cân |
290 x 200 x 306 mm |
|||||
Màn hình |
Màn hình LCD Backlight sáng rõ, tối đa 8 số, cao 16.5mm. 40 nấc thang thông báo trên thanh Bar-Graph |
|||||
Kết nối |
Cổng truy xuất RS-232C, dạng D-SUB9P |
|||||
Nguồn điện |
AC 100 to 240V, DC 6V, 500mA |
|||||
Nhiệt độ/độ ẩm hoạt động |
+10 - +300C, độ ẩm nhỏ hơn 80% |
|||||
Khối lượng của cân |
Khoảng 2.9kg |
|||||
Đơn vị cân |
mg, g, ct , oz, lb, ozt, dwt, GN, tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), mom, to. |
|||||
Các chế độ cân |
Chế độ cân phân tích đơn giản, chế độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị |
|||||
Các tính năng |
Tính năng cảnh báo giới hạn 5 điểm, thay đổi đơn vị cân, lưu giá trị trừ bì, lịch, đồng hồ. Chức năng Easy RES cho phép thay đổi tốc độ phản hồi của cân nhanh hoặc chậm. Ghi lại các kết quả hiệu chuẩn cân và xuất ra phiếu in (nếu kết nối với máy in CSP-160II) |