Các tính năng tổng quát của cân điện tử 3 số lẻ (AJ Shinko)
- Cân điện tử AJ series được thiết kế đơn giản, tinh tế và hiệu xuất cao.Được sử dụng rộng rãi và ưu chuộng trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực như cân vàng bạc, đá quý, phòng lab thí nghiệm, bệnh viện, trường học,
- AJ series cung cấp cho người sử dụng bốn chế độ cân : cân trọng lượng đơn giản, cân đếm số lượng, cân phần trăm và cân carat cho trang sức. Người sử dụng có thể dễ dàng chuyển đổi các chế độ bằng một phím chức năng.
- Màn hình LCD cao 16.5mm , độ tương phản và ánh đèn nền trắng giúp cho quá trình cân thuận tiện ngay cả trong điều kiện thiếu sáng.
- Ưu điểm độ chính xác cao và thời gian ổn định nhanh là những đặc tính nỗi bật của AJ series.Với bộ cảm biến tiên tiến “Tuning-fork” của hãng.AJ series đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất từ người sử dụng.
- Dòng cân AJH được thiết lập sẵn chế độ hiệu chuẩn tự động, giúp cân luôn được chính xác và ổn định
- Bộ lồng kính đi kèm dành cho các model từ AJ220E –AJ620E, tiện dụng trong các điều kiện môi trường có nhiều gió. Lồng kính dễ dàng lắp ráp và tháo rời .
- Cân 3 số lẻ AJ series được thiết kế tinh tế và gọn nhẹ, dễ dàng di chuyển cân ở khắp nơi
- Cổng giao tiếp RS232 có sẵn, dễ dàng kết nối với máy tính hoặc máy in CSP-160 II
- Ngoài ra, phần mềm RTS-E giúp người sử dụng có thể lưu lại các kết quả cân bằng file Excell hoặc Word.Giúp cho việc thống kê, kiểm tra,báo cáo các số liệu cân dễ dàng và trực quan hơn.
Tham khảo thêm: Cân điện tử 2kg
Thông số kỹ thuật các dòng cân phân tích AJ series
MODEL |
AJ-220E |
AJ-320E |
AJ-420E |
AJ-620E |
AJ-820E |
AJ-1200E |
AJ-2200E |
Mức cân |
220g |
320g |
420g |
620g |
820g |
1200g |
2200g |
Sai số |
0.001g |
0.01g |
|||||
Độ lặp lại |
0.001g |
0.01g |
|||||
Độ tuyến tính |
±0.001g |
±0.01g |
|||||
Thời gian ổn định |
2.5 giây |
||||||
Kích thước đĩa cân |
180 mm |
170X142 mm |
180 x 160 mm |
||||
Hiệu chuẩn cân |
Chuẩn tay |
||||||
Kích thước cân |
235 x 182 x 170 mm |
235x182x75 mm |
265 x 192 x 87 mm |
||||
Màn hình |
Màn hình LCD sáng rõ, tối đa 8 số, cao 16.5mm. 40 nấc thang thông báo trên thanh Bar-Graph |
||||||
Kết nối |
Cổng truy xuất RS-232C, kết nối máy tính hoặc máy in CSP-160 II |
||||||
Nguồn điện |
Adapter DC9V AC120/230V |
||||||
Nhiệt độ/độ ẩm hoạt động |
0 - +400C, độ ẩm nhỏ hơn 80% |
||||||
Khối lượng của cân |
Khoảng 1.3kg |
||||||
Đơn vị cân |
g, ct , oz, lb, ozt, dwt, GN, tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), mom, to. |
||||||
Các chế độ cân |
Chế độ cân phân tích đơn giản, chế độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị, chế độ cảnh báo HI-OK-LO |
||||||
Các tính năng |
Thay đổi đơn vị cân, trừ bì, đếm số lượng Chuyên dùng ở các phòng thí nghiệm, cửa hàng trang sức, tiệm vàng… |
MODEL |
AJ-3200E |
AJ-4200E |
AJ-6200E |
AJ-8200E |
AJ-12KE |
Mức cân |
3200g |
4200g |
6200g |
8200g |
12000g |
Sai số |
0.01g |
0.1g |
|||
Độ lặp lại |
0.01g |
0.1g |
|||
Độ tuyến tính |
±0.01g |
±0.1g |
|||
Thời gian ổn định |
2.5 giây |
||||
Kích thước đĩa cân |
180 x 160 mm |
||||
Hiệu chuẩn cân |
Chuẩn tay |
||||
Kích thước cân |
265 x 192 x 87 mm |
||||
Màn hình |
Màn hình LCD sáng rõ, tối đa 8 số, cao 16.5mm. 40 nấc thang thông báo trên thanh Bar-Graph |
||||
Kết nối |
Cổng truy xuất RS-232C, kết nối máy tính hoặc máy in CSP-160 II |
||||
Nguồn điện |
Adapter DC9V AC120/230V |
||||
Nhiệt độ/độ ẩm hoạt động |
0 - +400C, độ ẩm nhỏ hơn 80% |
||||
Khối lượng của cân |
Khoảng 2.8kg |
||||
Đơn vị cân |
g, ct , oz, lb, ozt, dwt, GN, tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), mom, to. |
||||
Các chế độ cân |
<p style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 0.0001pt; text-al |